Cập nhật loạt trường “hot” ở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2022

Anh Tuấn Thứ tư, ngày 20/07/2022 14:38 PM (GMT+7)
Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn học bạ 2022 ở Hà Nội, đáng chú ý là có những ngành thí sinh phải được gần 10 điểm trung bình/môn mới đỗ, nếu không có điểm ưu tiên.
Bình luận 0

Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Sáng 20/7, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo điểm chuẩn 2022 theo phương thức 2,4,5, bao gồm phương thức xét học bạ.

Cụ thể:

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

Phương thức 2

Phương thức 4

Phương thức 5

1

7210404

Thiết kế thời trang

 

≥27.77

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

≥26.67

≥27.60

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

≥24.37

≥27.10

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

≥26.52

≥26.41

 

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

≥24.47

≥27.09

 

6

7310612

Trung Quốc học

≥28.31

≥26.21

 

7

7310104

Kinh tế đầu tư

≥28.99

≥28.16

 

8

7329001

Công nghệ đa phương tiện

≥28.99

≥28.66

 

9

7340101

Quản trị kinh doanh

≥29.01

≥28.42

≥20.10

10

7340115

Marketing

≥29.44

≥28.80

≥20.65

11

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

≥29.23

≥28.40

≥19.40

12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

≥29.23

≥28.19

≥19.65

13

7340301

Kế toán

≥29.17

≥27.89

≥18.70

14

7340302

Kiểm toán

≥29.34

≥27.97

≥19.45

15

7340404

Quản trị nhân lực

≥29.24

≥28.04

≥19.40

16

7340406

Quản trị văn phòng

≥27.95

≥27.29

≥18.15

17

7480101

Khoa học máy tính

≥29.59

≥29.10

 

18

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

≥28.57

≥28.61

 

19

7480103

Kỹ thuật phần mềm

≥28.99

≥28.83

 

20

7480104

Hệ thống thông tin

≥29.30

≥28.50

 

21

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

≥28.66

≥28.49

 

22

7480201

Công nghệ thông tin

≥29.50

≥29.34

 

23

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

≥27.04

≥28.05

 

24

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

≥29.10

≥28.61

 

25

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

≥27.40

≥28.46

 

26

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

≥22.50

≥27.31

 

27

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

≥29.37

≥28.99

 

28

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

≥27.09

≥28.18

 

29

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

≥28.17

≥28.27

 

30

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

≥29.31

≥29.09

 

31

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

≥25.68

≥26.64

 

32

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

≥25.44

≥26.13

 

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥29.33

≥29.38

≥21.70

34

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

≥25.79

≥27.19

 

35

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

≥27.19

≥27.12

 

36

7540101

Công nghệ thực phẩm

≥29.18

≥28.99

 

37

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

≥22.50

≥26.63

 

38

7540204

Công nghệ dệt, may

≥27.11

≥27.04

 

39

7810101

Du lịch

≥28.76

≥27.35

 

40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

≥28.96

≥27.58

 

41

7810201

Quản trị khách sạn

≥29.07

≥27.79

 

42

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

≥28.79

≥27.26

 

43

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

≥22.50

≥26.81

 

44

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

≥27.79

≥28.37

 

Theo đề án tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Hà Nội, công thức tính điểm xét tuyển học bạ theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân là: ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của 5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 - bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12); 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 -bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11, 12), thì điểm xét học bạ các ngành "hot" như: Công nghệ thông tin, Khoa học Máy tính, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, thí sinh phải đạt điểm trung bình môn gần 10 mới có cơ hội đỗ (nếu không có điểm ưu tiên).

Điểm chuẩn học bạ Đại học Luật Hà Nội 2022

Đại học Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT 2022, ngành cao nhất là 29.52 điểm, đó là Luật Kinh tế ở tổ hợp A01, xếp ngay sau đó vẫn là ngành Luật Kinh tế với điểm chuẩn xét tổ hợp A00 29.10.

Cụ thể, điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2022 phương thức xét học bạ như sau:

Hàng loạt trường “hot” ở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2022 - Ảnh 2.

Điểm chuẩn học bạ Học viện Ngân hàng 2022

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 xét học bạ phương thức xét học bạ dao động từ 26 đến 28.25 điểm.

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:

(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

(đk2) Có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành xét tuyển, cụ thể:

STT

Mã tuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

7340201_AP_NH

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

28.25

2

7340201_AP_TC

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

3

7340201_NH

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

4

7340201_TC

Tài chính

A00, A01, D01, D07

5

7340301_AP

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

6

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

7

7340301_J

Kế toán (Định hướng Nhật Bản)

A00, A01, D01, D07

8

7340101_AP

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

10

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, D01, D07, D09

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D09

27.75

12

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

13

7380107_A

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D07

28.25

14

7380107_C

Luật kinh tế

C00, C03, D14, D15    

15

7310101

Kinh tế

A01, D01, D07, D09

27.75

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

17

7480201_J

Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)

A00, A01, D01, D07

18

7340101_IU

Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ)

A00, A01, D01, D07

26.0

19

7340301_I

Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc)

A00, A01, D01, D07

26.0

Điểm chuẩn học bạ Đại học Y tế công cộng 2022

Kỹ thuật xét nghiệm y học là ngành có điểm chuẩn xét học bạ cao nhất tại Đại học Y tế công cộng. Cụ thể như sau:

Hàng loạt trường “hot” ở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2022 - Ảnh 4.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Đại học Mỏ - Địa chất đã thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022, xét học bạ, đợt 1 như sau:

Cập nhật loạt trường “hot” ở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2022 - Ảnh 5.

Cập nhật loạt trường “hot” ở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2022 - Ảnh 6.

Tiếp tục cập nhật danh sách các trường có điểm chuẩn học bạ 2022...


Nhiều trường đại học lấy điểm chuẩn học bạ ở mức "dễ chịu". Clip: VTC Now

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem