Đại học Thương mại điểm sàn chỉ 18, điểm chuẩn 2021 có "dễ thở"?

Mộc Anh Thứ bảy, ngày 21/08/2021 15:01 PM (GMT+7)
PGS.TS Lê Thị Thanh Hải - Trưởng phòng Quản lý đào tạo Trường Đại học Thương mại cho biết, điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021 có thể tăng nhẹ.
Bình luận 0
Đại học Thương mại lấy điểm sàn chỉ 18, điểm chuẩn 2021 có "dễ thở": Tiết lộ mới nhất - Ảnh 1.

Trường Đại học Thương mại. Ảnh: Website trường

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm nay bao nhiêu?

Cụ thể, trong buổi tư vấn cho thí sinh vừa diễn ra, PGS.TS Lê Thị Thanh Hải - Trưởng phòng quản lý đào tạo Trường Đại học Thương mại cho hay, dự đoán chung điểm chuẩn năm 2021 có thể tăng nhẹ nhưng vẫn nằm trong khoảng 24 -27 điểm tùy từng khoa, thí sinh có thể căn cứ vào điểm chuẩn năm ngoái để đưa ra lựa chọn cho mình. Đồng thời, thí sinh có mức điểm này có thể tự tin đăng ký vào trường.

Trước đó, Đại học Thương mại đã công bố mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt được để nộp hồ sơ đăng ký vào trường (điểm sàn) theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp 2021 là 18 điểm.

Năm 2020, điểm sàn vào Trường Đại học Thương mại cũng là 18 nhưng điểm trúng tuyển lại từ 24-26.7, cao nhất là ngành Marketing (Marketing thương mại).

Điểm sàn được tính bằng tổng điểm 3 bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp đăng ký và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực tuyển sinh theo Quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT, cụ thể: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm, theo thang điểm 10, không nhân hệ số).

Trong danh sách điểm chuẩn Đại học Thương mại từng ngành theo phương thức xét tuyển kết hợp (2.1 và 2.2) năm 2021 mà trường công bố hồi cuối tháng 7 vừa qua, phương thức xét tuyển 2.1 của trường lấy điểm chuẩn là 22 hoặc 23 điểm, phương thức xét tuyển kết hợp 2.2 lấy điểm chuẩn 25 hoặc 26 tùy từng ngành.

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020 dưới đây:

STT

Ngành, nhóm ngành

Điểm chuẩn

1

Quản trị kinh doanh

25.8

2

Quản trị khách sạn

25.5

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.4

4

Marketing (Marketing thương mại)

26.7

5

Marketing (Quản trị thương hiệu)

26.15

6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26.5

7

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

26

8

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)

24

9

Kế toán (Kế toán công)

24.9

10

Kiểm toán

25.7

11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

26.3

12

Kinh tế quốc tế

26.3

13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

25.15

14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

25.3

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao)

24

16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

24.3

17

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

26.25

18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

25.4

19

Luật kinh tế

24.7

20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

24.05

21

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

25.9

22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

25.25

23

Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

25.55

24

Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24.6

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24.25

26

Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24.25

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem