Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Theo thông tin vừa được công bố, năm 2024, Trường Đại học Thương mại dự kiến tuyển tổng 4.950 chỉ tiêu, với 40% chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và 60% chỉ tiêu cho các phương thức khác. Năm 2023, Trường Đại học Thương mại dành 45% chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Như vậy, theo thông tin vừa công bố, năm 2024, chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT giảm 5%. Tuy nhiên, nhà trường chưa chính thức công bố đề án tuyển sinh.
Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức gồm xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (mã 301); xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100); xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia –x ét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển (mã 200); xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (mã 402a), đánh giá tư duy (mã 402b); xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 409); xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT (mã 410); xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 500).
Trường Đại học Thương mại quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế như sau:
Loại chứng chỉ | Điểm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển |
Hệ số quy đổi | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 0,9 | 0,8 | ||
Điểm quy đổi | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | ||
- HSK | Cấp độ 6 |
| Cấp độ 5 |
| Cấp độ 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | |
- TCF | Từ 600 | 550-599 | 500-549 | 450-499 | 400-449 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | |
- DELF | C2 | C1 |
| B2 |
| ||
- IELTS Academic | Từ 7.5 | 7.0 | 6.5 | 6.0 | 5.5 | Tất cả các ngành (chuyên ngành/chương trình) | |
- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition) | Từ 90 | 83-89 | 74-82 | 63-73 | 50-62 | ||
- SAT | Từ 1401 | 1301 - 1400 | 1201 - 1300 | 1101-1200 | 1000-1100 | ||
- ACT | Từ 31 | 28-30 | 25-27 | 22-24 | 20-21 |
STT | Trình độ đào tạo | Mã xét tuyển | Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo) | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Tổng chỉ tiêu | Theo KQ thi TN THPT (40%) | Theo phương thức khác (60%) | |||||
1 | Đại học | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00, A01, D01, D07 | 300 | 120 | 180 |
2 | Đại học | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
3 | Đại học | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00, A01, D01, D07 | 90 | 36 | 54 |
4 | Đại học | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00, A01, D01, D07 | 200 | 84 | 126 |
5 | Đại học | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00, A01, D01, D07 | 170 | 68 | 102 |
6 | Đại học | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00, A01, D01, D07 | 180 | 72 | 108 |
7 | Đại học | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
8 | Đại học | TM08 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
9 | Đại học | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00, A01, D01, D07 | 80 | 32 | 48 |
10 | Đại học | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
11 | Đại học | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
12 | Đại học | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00, A01, D01, D07 | 130 | 52 | 78 |
13 | Đại học | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00, A01, D01, D07 | 250 | 100 | 150 |
14 | Đại học | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
15 | Đại học | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
16 | Đại học | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00, A01, D01, D07 | 80 | 32 | 48 |
17 | Đại học | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00, A01, D01, D07 | 220 | 88 | 132 |
18 | Đại học | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01, D01, D07 | 250 | 100 | 150 |
19 | Đại học | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00, A01, D01, D07 | 120 | 48 | 72 |
20 | Đại học | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00, A01, D01, D03 | 65 | 26 | 39 |
21 | Đại học | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00, A01, D01, D04 | 180 | 72 | 108 |
22 | Đại học | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
23 | Đại học | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 200 | 80 | 120 |
24 | Đại học | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 60 | 24 | 36 |
25 | Đại học | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 55 | 22 | 33 |
26 | Đại học | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
27 | Đại học | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
28 | Đại học | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
29 | Đại học | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01, D07 | 70 | 28 | 42 |
30 | Đại học | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
31 | Đại học | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00, A01, D01, D07 | 110 | 44 | 66 |
32 | Đại học | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01, D07 | 110 | 44 | 66 |
33 | Đại học | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
34 | Đại học | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 80 | 32 | 48 |
35 | Đại học | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
36 | Đại học | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
37 | Đại học | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
38 | Đại học | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
Tổng |
| 4.950 | 1.980 | 2.970 |
Năm 2023, điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại dao động từ 24,5- 27 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm ở 3 ngành: Marketing (Marketing thương mại), Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) và Marketing (Marketing số).
Ngành lấy điểm chuẩn cao thứ hai là Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) với 26,90 điểm. 2ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) và Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) với 24,50 điểm.